Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Két”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Nhập CSV
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|kéc|}} {{note|So sánh với {{w|Cua|/seːp kɛːc/}} và {{w|Sedang|kreək}}, cho thấy '''kéc''' có thể là từ tượng thanh.}} các loài chim có màu lông sặc sỡ, mỏ quặp, có thể bắt chước âm thanh người nói
# {{w|việt trung|kéc|}}{{note|So sánh với {{w|Cua|/seːp kɛːc/}} và {{w|Sedang|kreək}}, cho thấy '''kéc''' có thể là từ tượng thanh.}} các loài chim có màu lông sặc sỡ, mỏ quặp, có thể bắt chước âm thanh người nói
#: [[chim]] '''két''' [[xanh]]
#: [[chim]] '''két''' [[xanh]]
#: nuôi '''két''' [[làm]] cảnh
#: nuôi '''két''' [[làm]] cảnh
# {{w|pháp|caisse|}} hộp cứng bằng kim loại có khóa để giữ tiền hoặc vật có giá trị; thùng lớn chứa chất lỏng
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|caisse|/kɛːs/}}[[File:LL-Q150 (fra)-WikiLucas00-caisse.wav|20px]]|}} hộp cứng bằng kim loại có khóa để giữ tiền hoặc vật có giá trị; thùng lớn chứa chất lỏng
#: '''két''' [[sắt]]
#: '''két''' [[sắt]]
#: mở '''két''' lấy tiền
#: mở '''két''' lấy tiền

Phiên bản lúc 01:43, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Việt trung đại) kéc [a] các loài chim có màu lông sặc sỡ, mỏ quặp, có thể bắt chước âm thanh người nói
    chim két xanh
    nuôi két làm cảnh
  2. (Pháp) caisse(/kɛːs/) hộp cứng bằng kim loại có khóa để giữ tiền hoặc vật có giá trị; thùng lớn chứa chất lỏng
    két sắt
    mở két lấy tiền
    thụt két
    két nước
    két xăng
  • Chim két châu Mỹ
  • Két sắt

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Cùa) /seːp kɛːc/(Xơ Đăng) kreək, cho thấy kéc có thể là từ tượng thanh.