Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sét”
Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
#: [[cạo]] '''sét''' | #: [[cạo]] '''sét''' | ||
{{gal|2|CN Tower struck by lightning-Edit(Taxi).jpg|Sét đánh trúng tháp truyền hình CN tại Toronto, Canada|Rust and a river (8104629681).jpg|Lan can cầu bị gỉ sét}} | {{gal|2|CN Tower struck by lightning-Edit(Taxi).jpg|Sét đánh trúng tháp truyền hình CN tại Toronto, Canada|Rust and a river (8104629681).jpg|Lan can cầu bị gỉ sét}} | ||
{{cogs}} | |||
# {{w|Proto-Vietic|/*p-rɛːt/|}}{{cog|{{w|Pong|/pʰlɛːt/}}}} {{pn|nb}} lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; {{cũng|[[sét]]}} | |||
#: đồ sắt để lâu bị rét | |||
#: rét ăn | |||
#: rã rét ra | |||
{{gal|1|Rust and a river (8104629681).jpg|Lan can cầu bị rét}} | |||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Phiên bản lúc 11:06, ngày 28 tháng 9 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*p-rɛːt/ [cg1] hiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất hoặc các vật nối với mặt đất
- (Proto-Vietic) /*p-rɛːt/ [cg2] lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; (cũng) (Nam Bộ) rét
- gỉ sét
- cạo sét
Từ cùng gốc
- (Proto-Vietic) /*p-rɛːt/ [cg1] (Nam Bộ) lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; (cũng) sét
- đồ sắt để lâu bị rét
- rét ăn
- rã rét ra