Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kèng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|羹|canh}} {{nb|/kaeng/}}|}} → {{w|thái|{{rubyM|แกง|/kaeng/}}|}}{{cog|{{list|{{w|Lao|{{rubyM|ແກງ|/kǣng/}}}}|{{w|Lü|{{rubyM|ᦶᦂᧂ|/k̇aeng/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅင်|/kěng/}}}}|{{w|Tai Nüa|{{rubyM|ᥐᥦᥒ|/kaeng/}}}}|{{w|Saek|{{rubyM|เก๋ง|/keng/}}}}}}}} → {{w|khmer|{{rubyM|កែង|/kaeŋ/}}|}} món nước dùng dạng cà ri, được chan ăn cùng bún cá và bánh mì; {{cũng|[[kèn]]}}
# {{w|hán trung|{{ruby|羹|canh}} {{nb|/kaeng/}}|}} → {{w|Proto-Tai|/*kɛːŋᴬ²/|}}{{cog|{{list|{{w|Thái|{{rubyM|แกง|/gɛɛng/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ແກງ|/kǣng/}}}}|{{w|Lü|{{rubyM|ᦶᦂᧂ|/k̇aeng/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅင်|/kěng/}}}}|{{w|Tai Nüa|{{rubyM|ᥐᥦᥒ|/kaeng/}}}}|{{w|Saek|{{rubyM|เก๋ง|/keng/}}}}}}}} → {{w|khmer|{{rubyM|កែង|/kaeŋ/}}|}} món nước dùng dạng cà ri, được chan ăn cùng bún cá và bánh mì; {{cũng|[[kèn]]}}
#: [[bún]] '''kèng''' Châu [[Đốc]]
#: [[bún]] '''kèng''' Châu [[Đốc]]
#: [[bún]] [[nước]] '''kèng''' An [[Giang]]
#: [[bún]] [[nước]] '''kèng''' An [[Giang]]
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 08:57, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (canh) /kaeng/(Proto-Tai) /*kɛːŋᴬ²/ [cg1](Khmer) កែង(/kaeŋ/) món nước dùng dạng cà ri, được chan ăn cùng bún cá và bánh mì; (cũng) kèn
    bún kèng Châu Đốc
    bún nước kèng An Giang

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) แกง(/gɛɛng/)
      • (Lào) ແກງ(/kǣng/)
      • (Tày Lự) ᦶᦂᧂ(/k̇aeng/)
      • (Shan) ၵႅင်(/kěng/)
      • (Tai Nüa) ᥐᥦᥒ(/kaeng/)
      • (Saek) เก๋ง(/keng/)