Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Háp”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨨꩇ|hap}}|}} {{pn|tb}} cằn cỗi, khô héo
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨨꩇ|hap}}|}} {{pn|tb}} cằn cỗi, khô héo
#: chín háp
#: [[chín]] '''háp'''
#: già háp
#: [[già]] '''háp'''
#: nắng quá, trái háp cả
#: [[nắng]] quá, [[trái]] '''háp''' [[cả]]
#: lúa háp
#: [[lúa]] '''háp'''

Bản mới nhất lúc 09:01, ngày 29 tháng 9 năm 2024

  1. (Chăm) ꨨꩇ(hap) (Trung Bộ) cằn cỗi, khô héo
    chín háp
    già háp
    nắng quá, trái háp cả
    lúa háp