Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gấu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ɟkaw/|}}{{cog|{{list|{{w|Bru|/səkaw/}}|{{w|Ta'Oi|/haŋkaw/}}|{{w|Ngeq|/haŋkaw/}}|{{w|Tarieng|/cakaw/}}|{{w|Bahnar|chơgơu}}|{{w|Laven|/hkaw/}}|{{w|Stieng|/kau/}}|{{w|Mnong|/kaw/}}|{{w|Sedang|/rəko̰w/}}|{{w|Chrau|/sikaw/}}|{{w|Jeh|/sikaw/}}|{{w|Sre|jirkau}}|{{w|Brao|/cəgəw/}}|{{w|Cua|/ʔoː sagəw/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*c-guːʔ ~ *c-kuːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|btb|gụ}}|{{w|Muong|cú, củ}}|{{w|Chứt|/cəkuː⁴/}}|{{w|Chứt|/cikùːʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/təkow⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/kuː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣuː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/səkuː⁴/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kuː, tkuː/}}|{{w|Pong|/kow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kow/}} (Toum)|{{w|Thavung|/cəkuː⁴/}}}}}} động vật thuộc họ ''Ursidae'', mình to, chân có móng vuốt, mõm dài, di chuyển bằng bốn chân nhưng có thể đứng thẳng trên hai chân, ăn tạp; {{chuyển}} dữ tợn, ngổ ngáo; {{chuyển}} vợ; {{chuyển}} người yêu{{note|Nét nghĩa ''người yêu'' bắt nguồn từ '''gấu''' trong ''gấu bông'', và cách nói đùa ''gấu 37 độ'', ''ôm gấu'',...}}
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ɟkaw{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Bru|/səkaw/}}|{{w|Ta'Oi|/haŋkaw/}}|{{w|Ngeq|/haŋkaw/}}|{{w|Tarieng|/cakaw/}}|{{w|Bahnar|chơgơu}}|{{w|Laven|/hkaw/}}|{{w|Stieng|/kau/}}|{{w|Mnong|/kaw/}}|{{w|Sedang|/rəko̰w/}}|{{w|Chrau|/sikaw/}}|{{w|Jeh|/sikaw/}}|{{w|Sre|jirkau}}|{{w|Brao|/cəgəw/}}|{{w|Cua|/ʔoː sagəw/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*c-guːʔ{{ref|fer2007}} ~ *c-kuːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|gụ}}|{{w|Muong|cú, củ}}|{{w|Chứt|/cəkuː⁴/}}|{{w|Chứt|/cikùːʔ/}} (Arem)|{{w|chut|/təkow⁴/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/kuː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣuː⁴/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/səkuː⁴/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kuː, tkuː/}}|{{w|Pong|/kow/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kow/}} (Toum)|{{w|Thavung|/cəkuː⁴/}}}}}} động vật thuộc họ ''Ursidae'', mình to, chân có móng vuốt, mõm dài, di chuyển bằng bốn chân nhưng có thể đứng thẳng trên hai chân, ăn tạp; {{chuyển}} dữ tợn, ngổ ngáo; {{chuyển}} vợ; {{chuyển}} người yêu{{note|Nét nghĩa ''người yêu'' bắt nguồn từ '''gấu''' trong ''gấu bông'', và cách nói đùa ''gấu 37 độ'', ''ôm gấu'',...}}
#: '''gấu''' [[đen]]
#: '''gấu''' [[đen]]
#: '''gấu''' [[trắng]]
#: '''gấu''' [[trắng]]
Dòng 12: Dòng 12:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:01, ngày 13 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟkaw [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*c-guːʔ [2] ~ *c-kuːʔ [2]/ [cg2] động vật thuộc họ Ursidae, mình to, chân có móng vuốt, mõm dài, di chuyển bằng bốn chân nhưng có thể đứng thẳng trên hai chân, ăn tạp; (nghĩa chuyển) dữ tợn, ngổ ngáo; (nghĩa chuyển) vợ; (nghĩa chuyển) người yêu [a]
    gấu đen
    gấu trắng
    gấu trúc
    mật gấu
    đầu gấu
    thằng đấy gấu lắm
    gấu mẹ
    con gấu nhà
    chở gấu đi chơi
  • Gấu trúc
  • Gấu trắng Bắc Cực

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa người yêu bắt nguồn từ gấu trong gấu bông, và cách nói đùa gấu 37 độ, ôm gấu,...

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.