Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vua”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|ꞗua|}}{{cog|{{list|{{w|btb|bua}}|{{w|mang|/pua²/}}|{{w|chut|/tapuo¹/}} (Mày)}}}}{{phật|{{rubyN|𢃊|s-pua/}}}} người đứng đầu và có quyền lực tuyệt đối ở một đất nước; {{chuyển}} người đứng đầu một ngành kinh doanh hoặc một lĩnh vực
# {{w|việt trung|ꞗua|}}{{cog|{{list|{{w|btb|bua}}|{{w|mang|/pua²/}}|{{w|chut|/tapuo¹/}} (Mày)}}}}{{phật|{{rubyN|𢃊|/s-pua/}} ({{ruby|布 + 司|bố ti}})}} người đứng đầu và có quyền lực tuyệt đối ở một đất nước; {{chuyển}} người đứng đầu một ngành kinh doanh hoặc một lĩnh vực
#: [[ngôi]] '''vua'''
#: [[ngôi]] '''vua'''
#: '''vua''' [[chúa]]
#: '''vua''' [[chúa]]

Phiên bản lúc 10:00, ngày 28 tháng 10 năm 2024

  1. (Việt trung đại) ꞗua [cg1] [a] người đứng đầu và có quyền lực tuyệt đối ở một đất nước; (nghĩa chuyển) người đứng đầu một ngành kinh doanh hoặc một lĩnh vực
    ngôi vua
    vua chúa
    con vua thì lại làm vua
    vua dầu mỏ
    vua gang thép
    vua cờ
    ông vua nhạc pop
Phù điêu vua Lý Nam Đế và hoàng hậu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của vua bằng chữ 𢃊(/s-pua/)[?][?] ((bố) + (ti)).

Từ cùng gốc

  1. ^