Thưa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:55, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) () /ʃɨʌH/ ("trình tấu") nói với người bề trên một cách lễ phép; báo chuyện oan ức, bất bình lên trên; đáp lại lời gọi; từ đặt trước đại từ để tỏ ý kính trọng trước khi nói hoặc viết vào nội dung chính
    ngồi thưa chuyện
    thưa lại đầu đuôi
    đi thưa kiện
    bị đánh thì thưa
    dạ thưa
    gọi không thấy thưa
    kính thưa quí vị
    thưa các bác
  2. (Hán trung cổ) () /ʃɨʌ/ có số lượng ít và cách xa nhau hơn bình thường; có nhiều khoảng trống, không khít
    rừng thưa
    chợ thưa người
    lược thưa
    rào thưa
    áo thưa
    phên thưa