Cua
- (Hán thượng cổ)
蜞 /*ɡɯ/ các loài động vật thuộc thứ bộ Brachyura, có tám chân hai càng, vỏ cứng bao bọc toàn thân, sống ở dưới nước hoặc khu vực ngập nước- cua đồng
- cua bể
- ngang như cua
- (Pháp) cours khóa học, lớp học
- (Pháp) cours đoạn đường cong; lối rẽ sang bên
- (Pháp) court ngắn
- đầu cua
- (Pháp) cour/courtiser tán tỉnh; (cũng) cưa
- cua gái