Khuất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:06, ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại - 1651) khŏất bị che lấp đi; (nghĩa chuyển) không có, vắng; (nghĩa chuyển) đã chết
    che khuất
    mặt trời khuất sau đám mây
    khuất nẻo
    nhà khuất gió
    khuất nắng
    khuất mặt
    khuất núi
    người đã khuất