Chổi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:54, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-cuːs [1]/ ("quét, chổi") [cg1] đồ dùng để quét, thường làm bằng cách bó một vật liệu dạng sợi xòe ra lên đầu một thanh dài; (nghĩa chuyển) chi tiết bằng than dùng để truyền điện trong động cơ điện
    chổi quét nhà
    chổi sể
    chổi lông
    muốn chắc nhà gạch, muốn sạch quét chổi cùn
    sao chổi
    chổi than
    động không chổi than
  • Các loại chổi
  • Chổi than

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.