Lóng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:58, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*p-lɔːŋʔ/ [cg1] đốt, đoạn giữa hai mắt, hai mấu; (cũng) gióng
    lóng mía
    lóng tre
    dao lóng
    lóng tay
    lóng mốt, lóng đôi
Lóng tre

Từ cùng gốc

  1. ^