Phuy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:16, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) fût thùng bằng nhựa hoặc kim loại, có hình trụ, phần thân có thể hơi phình ra to hơn nắp và đáy, dùng để đựng chất lỏng; (cũng) phi
    thùng phuy
    phuy dầu
    mua phuy đựng xăng
  • Thùng phuy chứa xăng
  • Phuy nhựa đựng hóa chất