Me

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:45, ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*m[ɓ]il ~ *[m]ɓiəl/[?][?] [cg1] loài cây ăn quả có danh pháp Tamarindus indica, thân gỗ, lá kép rất nhỏ đối xứng qua cuống lá như lông chim, quả màu nâu dài, vỏ cứng, thịt quả rất chua; (nghĩa chuyển) các loài cây thân cỏ thuộc bộ Oxalidales, lá có vị chua như quả me, có thể ăn được
    gỗ me
    mứt me
    me sấy khô
    kẹo me
    chua me đất
  2. (Pháp) mère ("mẹ") người phụ nữ có chồng hoặc có giao du thân mật với đàn ông Pháp, hoặc đàn ông nước ngoài nói chung
    me Tây
  • Lá và quả me
  • Quả me sấy
  • Chua me đất hoa vàng

Từ cùng gốc

  1. ^