Phi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:02, ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) frire rán nhanh hành, tỏi ngập trong dầu nóng để chín giòn và tạo mùi thơm; rang hoặc nướng bằng lửa cho khô xốp
    hành phi: oignon frit
    tỏi phi: ail frit
    phi phèn
    thạch cao phi
  2. (Pháp) phi ("chữ cái Φ") [a] đường kính của vật có dạng tròn
    ống nước phi 40
    phi thép
  3. xem phuy
Hành phi

Chú thích

  1. ^ Chữ cái Φ trong tiếng Hi Lạp có hình thức tương đối giống với kí hiệu đường kính ⌀.