Ven

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:57, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (biên) /*pˤe[n]/ ("bên") có vị trí dọc theo sát một bên
    đất ven sông
    hàng quán ven đường
  2. (Pháp) veine(/vɛn/) tĩnh mạch
    chích ven
    lấy ven
Chích ven lấy máu