Kẹp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:52, ngày 9 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[c]kiip ~ *ckiəp ~ *t[₁]kiəp ~ *ckap ~ *t₁kap ~ *[c]kuəp/ [cg1] hoặc (Hán thượng cổ) (giáp) /*kˤ<r>ep/ dùng hai vật hoặc hai phần của một vật để ép một vật khác ở giữa; vật dùng để ép một vật khác ở giữa
    kẹp đùi lại
    kẹp tóc
    kẹp ngón tay vào cạnh cửa
Kẹp tóc

Từ cùng gốc

  1. ^