Vả
- (Proto-Mon-Khmer) /*lwaaʔ/ [cg1] loài cây thân gỗ có danh pháp Ficus auriculata, nhiều nhựa trắng, quả mọc thành chùm hoặc đơn lẻ khắp thân và cảnh, to bằng nắm tay, khi chín chuyển màu đỏ thẫm, nhìn giống quả sung nhưng ngon hơn
- (Proto-Mon-Khmer) /*pah ~ *puh ~ *puəh/ → (Proto-Vietic) /*t-pah/ [cg2] tát mạnh vào mặt
- va + ấy đại từ ngôi thứ ba có hàm ý thân mật hoặc coi thường; rút gọn của va ấy