Ấp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:01, ngày 25 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔəp/ ("đẻ trứng") [cg1] ôm vào, đưa sát vào; (nghĩa chuyển) gà nằm trên trứng để giữ ấm
    ôm ấp
    ấp
    đầu ấp tay gối
    ấp đầu vào lòng mẹ
    ấp trứng
    lồng ấp
    ấp trấu
    ấp thịt mềm
Gà ấp trứng

Từ cùng gốc

  1. ^