Me

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:03, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*m[ɓ]il [1] ~ *[m]ɓiəl [1]/ [cg1] loài cây ăn quả có danh pháp Tamarindus indica, thân gỗ, lá kép rất nhỏ đối xứng qua cuống lá như lông chim, quả màu nâu dài, vỏ cứng, thịt quả rất chua; (nghĩa chuyển) các loài cây thân cỏ thuộc bộ Oxalidales, lá có vị chua như quả me, có thể ăn được
    gỗ me
    mứt me
    me sấy khô
    kẹo me
    chua me đất
  2. (Pháp) mère(/mɛʁ/) ("mẹ") người phụ nữ có chồng hoặc có giao du thân mật với đàn ông Pháp, hoặc đàn ông nước ngoài nói chung
    me Tây
  • Lá và quả me
  • Quả me sấy
  • Chua me đất hoa vàng

Từ cùng gốc

  1. ^


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “ref”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="ref"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu