Đất

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:42, ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*tət/ [cg1] chất rắn gồm các hạt nhỏ không gắn chặt với nhau, xen lẫn các chất hữu cơ, thường có màu nâu đỏ hoặc vàng
    đất đai màu mỡ
    đầu đội trời, chân đạp đất
Đường đất

Từ cùng gốc

  1. ^