Sôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:21, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*t-ruːj [1]/ [cg1] chất lỏng chuyển từ trạng thái lỏng sang khí một cách nhanh chóng khi được đun nóng, có hiện tượng nổi bong bóng mạnh; (nghĩa chuyển) có tiếng kêu lục bục giống như nước sôi
    nước sôi
    dầu sôi
    đun sôi
    ăn chín uống sôi
    sôi bụng
Nước sôi

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.