Chình

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:39, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨎꨪꩂ(jing) các loài cá thuộc bộ Anguilliformes, thân dài và dẹp theo chiều dọc ở phần đuôi, thường sống trong các lỗ dưới cát hoặc dưới bùn
    chình nước ngọt
    chình giun
    chình om chuối
    chình kho nghệ
  • Cá chình nước ngọt
  • Cá chình moray