Chớp
- (Proto-Vietic) /*k-ɟəːp [1] ~ *k-cəːp [1]/ [cg1] [a] hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất; (nghĩa chuyển) ánh sáng lóe lên rồi tắt ngay; (nghĩa chuyển) nhắm mắt lại rồi mở ra ngay; (nghĩa chuyển) ăn cắp
- (Hán thượng cổ)
眨 /*mə-[ts]ˤr[a]p/ nhắm mắt rồi mở ra thật nhanh; (nghĩa chuyển) đóng rồi mở ra thật nhanh

Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chớp bằng chữ
𤎒 [?] (火 +執 /t͡ɕiɪp̚ /).
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.