Dày

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:46, ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-daj [1]/ [cg1] [a] có kích thước giữa hai mặt đối nhau lớn hơn bình thường; (nghĩa chuyển) những vật nhiều và san sát nhau
    mặt dày
    vỏ quýt dày móng tay nhọn
    sương dày đặc
    tóc mọc dày
Thước mỏ vịt đo độ dày

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dày bằng chữ 苔巨(/kdai/)[?][?] ((đài) + (cự)).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.