Đến

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:12, ngày 12 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tin[ʔ] [1]/ ("đi lên") [cg1] tới, tới nơi, tới địa điểm nào đó; (nghĩa chuyển) đạt được, nhận được, đạt mức, tới mức
    về đến nhà
    đến trường
    nghĩ đến ai
    thức đến sáng
    Tết đến rồi
    tiền đã đến tay
    anh ta đến tài
    mài đến sắc
    học đến giỏi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) tếnh, tểnh, tiểnh
      • (Thổ) /teːŋ³/ (Cuối Chăm)
      • (Môn) တိုန်(/tɒn/) ("đi lên")
      • (Kri) têêngq

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF