Máu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:56, ngày 10 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*t-muːʔ/ ("nhựa cây") [cg1](Việt trung đại) (mấu), (mấu), 𧖰(mấu)[?][?], 𧖱(mấu)[?][?] dịch màu đỏ vận chuyển chất dinh dưỡng trong cơ thể; (nghĩa chuyển) bản chất, đặc điểm về xu hướng của người; (nghĩa chuyển) cái gì đó quan trọng, thiết yếu
    một giọt máu đào hơn ao nước
    nhóm máu AB
    máu cờ bạc
    lời thề máu
Chích máu

Từ cùng gốc

  1. ^