Trống
- (Hán thượng cổ)
孔 /*kʰloːŋʔ/ ("lỗ") không có gì ở trong- khoảng trống
- trống rỗng
- (Proto-Vietic) /*k-roːŋʔ/ [cg1] gà hoặc chim thuộc giống đực; (cũng) sống
- (Proto-Tai) /*k-lɔːŋ/ [cg2] nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng