Đến

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:03, ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Tai) /*C̬.tɤŋᴬ/[?][?] [cg1] tới, tới nơi, tới địa điểm nào đó; (nghĩa chuyển) đạt được, nhận được, đạt mức, tới mức
    về đến nhà
    đến trường
    nghĩ đến ai
    thức đến sáng
    Tết đến rồi
    tiền đã đến tay
    anh ta đến tài
    mài đến sắc
    học đến giỏi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) tếnh, tểnh, tiểnh
      • (Thổ) /teːŋ³/ (Cuối Chăm)
      • (Kri) têêngq