Đẻ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:27, ngày 11 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*tɛh/  [cg1] hoạt động đưa con non hoặc trứng ra khỏi cơ thể động vật giống cái; (nghĩa chuyển) có quan hệ huyết thống trực tiếp; (nghĩa chuyển) thực vật mọc thêm nhánh nhỏ; (nghĩa chuyển) tạo ra, gây ra
    sinh đẻ
    mang nặng đẻ đau
    bố đẻ
    con đẻ
    cây đẻ nhánh
    lãi mẹ đẻ lãi con
    đẻ ra lắm thứ chuyện

Từ cùng gốc

  1. ^