Ấp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:59, ngày 25 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ʔəp/ ("đẻ trứng") [cg1] ôm vào, đưa sát vào; (nghĩa chuyển) gà nằm trên trứng để giữ ấm
    ôm ấp
    e ấp
    đầu ấp tay gối
    ấp đầu vào lòng mẹ
    ấp trứng
    lồng ấp
    ấp trấu
    ấp thịt mềm
Gà ấp trứng

Từ cùng gốc

  1. ^