Chiên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 05:08, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (tiên) /t͡siᴇn/ [cg1] [a] nấu bằng cách làm chín trong dầu nóng
    trứng chiên
    cơm chiên
  2. (Pháp) chien con cừu; tín đồ theo đạo Thiên Chúa
    chăn chiên
    đàn chiên
    con chiên ngoan đạo
Cơm chiên chà bông

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Khách Gia) /chiên/

Từ cùng gốc