Xanh-tuya-rông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:55, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) ceinturon (cũ) đai thắt lưng to bản dùng để đeo vũ khí
    xanh-tuya-rông Mỹ không bị vặn khi đeo nặng như của ta
    thắt cái xanh-tuya-rông
    xanh-tuya-rông cài dao găm
Xanh-tuya-rông của lính dù Pháp năm 1953