Găm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (châm) /*t.[k]əm/ vật có mũi sắc nhọn và dài, dùng để đâm, ghim; đâm, ghim chặt vào vật khác; (nghĩa chuyển) giữ chặt không buông ra, không mang ra buôn bán
    đinh găm
    dao găm
    que găm
    ngọn giáo găm vào cột
    găm mũi dao trên bàn
    mảnh đạn găm vào vai
    bị gai găm vào ngón tay
    găm hàng
    găm hận
  • Kim găm
  • Dao găm