Phi
- (Pháp) frire rán nhanh hành, tỏi ngập trong dầu nóng để chín giòn và tạo mùi thơm; rang hoặc nướng bằng lửa cho khô xốp
- hành phi: oignon frit
- tỏi phi: ail frit
- phi phèn
- thạch cao phi
- (Pháp) phi ("chữ cái Φ") [a] đường kính của vật có dạng tròn
- xem phuy
Chú thích
- ^ Chữ cái Φ trong tiếng Hi Lạp có hình thức tương đối giống với kí hiệu đường kính ⌀.