Ven

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:37, ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (biên) /*pˤe[n]/ ("bên") có vị trí dọc theo sát một bên
    đất ven sông
    hàng quán ven đường
  2. (Pháp) veine tĩnh mạch
    chích ven
    lấy ven
Chích ven lấy máu