Sét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:06, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Proto-Vietic) /*p-rɛːt/ [cg1] hiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất hoặc các vật nối với mặt đất
    sấm sét
    sét đánh ngang tai
  2. (Proto-Vietic) /*p-rɛːt/ [cg2] lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; (cũng) (Nam Bộ) rét
    gỉ sét
    cạo sét
  • Sét đánh trúng tháp truyền hình CN tại Toronto, Canada
  • Lan can cầu bị gỉ sét

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ (Tày Poọng) /pʰlɛːt/
  1. (Proto-Vietic) /*p-rɛːt/ [cg1] (Nam Bộ) lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; (cũng) sét
    đồ sắt để lâu bị rét
    rét ăn
    rã rét ra
Lan can cầu bị rét

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /pʰlɛːt/