Gậy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:36, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-giːʔ/ [cg1] đoạn gỗ tròn dùng để chống hoặc để đánh
    chống gậy
    gậy đánh gôn
    thọc gậy bánh xe
    gậy ông đập lưng ông
Môn võ gậy truyền thống của Philippines

Từ cùng gốc

  1. ^