Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
Đóng mở mục lục
Két
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:43, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(Nhập CSV)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Việt trung đại
)
kéc
[a]
các loài chim có màu lông sặc sỡ, mỏ quặp, có thể bắt chước âm thanh người nói
chim
két
xanh
nuôi
két
làm
cảnh
(
Pháp
)
caisse
(
/kɛːs/
)
hộp cứng bằng kim loại có khóa để giữ tiền hoặc vật có giá trị; thùng lớn chứa chất lỏng
két
sắt
mở
két
lấy tiền
thụt
két
két
nước
két
xăng
Chim két châu Mỹ
Két sắt
Chú thích
^
So sánh với
(
Cùa
)
/seːp kɛːc/
và
(
Xơ Đăng
)
kreək
, cho thấy
kéc
có thể là từ tượng thanh.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn