Han

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:42, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*haːɲ/ [cg1] (cũ) hỏi thăm, chào hỏi
    hỏi han
    thấy ai han, chớ đãi đằng
    trước xe lơi lả han chào

Từ cùng gốc

  1. ^