Lạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:18, ngày 12 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*laːc/  [cg1] dây mảnh bằng tre hay mây chẻ ra, dùng để buộc
    chẻ lạt chắp thừng
    lạt mềm buộc chặt
    lạt bánh chưng
  2. xem nhạt
Lạt buộc bánh chưng

Từ cùng gốc

  1. ^