Nghẹn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:20, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ŋɛːnʔ/ [cg1] bị tắc trong cổ họng; (nghĩa chuyển) cây không lớn được
    ăn bị nghẹn
    mắc nghẹn
    nghẹn lời
    khóc nghẹn
    nghẹn ngào
    lúa nghẹn hạn hán
    cau nghẹn

Từ cùng gốc

  1. ^