Vắn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:19, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*panʔ/ ("thấp") [cg1] (cũ) ngắn, cụt, gọn [a]; (nghĩa chuyển) cuộn lên, xắn lên cho gọn
    thở vắn than dài
    giấy vắn tình dài
    vắn hai, dài một
    áo vắn
    vắn tắt
    tin vắn
    vuông vắn
    vắn tay áo
    vắn váy lên

Chú thích

  1. ^ Trước kia vắn là từ được dùng rất phổ biến, nhưng sau này dần dần ít được sử dụng do bị ngắn thay thế.

Từ cùng gốc

  1. ^