Gấu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:54, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟkaw/[cg1](Proto-Vietic) /*c-guːʔ ~ *c-kuːʔ/[cg2] động vật thuộc họ Ursidae, mình to, chân có móng vuốt, mõm dài, di chuyển bằng bốn chân nhưng có thể đứng thẳng trên hai chân, ăn tạp; (nghĩa chuyển) dữ tợn, ngổ ngáo; (nghĩa chuyển) vợ; (nghĩa chuyển) người yêu[a]
    gấu đen
    gấu trắng
    gấu trúc
    mật gấu
    đầu gấu
    thằng đấy gấu lắm
    gấu mẹ
    con gấu nhà
    chở gấu đi chơi
  • Gấu trúc
  • Gấu trắng Bắc Cực

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa người yêu bắt nguồn từ gấu trong gấu bông, và cách nói đùa gấu 37 độ, ôm gấu,...

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^