Giẫm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:43, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*drəm ~ *drəəm/ [cg1] đặt bàn chân lên trên; (cũng) dẫm
    giẫm đạp
    trâu giẫm nát lúa
    giẫm phải cứt
    không giẫm lên cỏ
    dẫm  [a]
    dựa dẫm  [a]
Giẫm lên lưng

Chú thích

  1. ^ a b Dẫm là hình thức của giẫm khi ghép với các từ có phụ âm đầu d.

Từ cùng gốc

  1. ^