Trộm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:56, ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*plɔɔm/ ("lén lút")[cg1](Proto-Vietic) /*t.luːmʔ/[cg2](Việt trung đại) tlộm lén lút làm gì đó; (nghĩa chuyển) lén lút lấy đồ của người khác
    vụng trộm
    đọc trộm thư
    nhìn trộm
    trộm nhớ
    đầu trộm đuôi cướp
    ăn trộm
    lấy trộm
    mất trộm
Tên trộm nổi tiếng Robin Hood

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ប្លម ប្លម
        (/phlɔːm/)

      • (Môn)
        ပၠံ ပၠံ
        (/plɔm/)
        ("bám đuôi")
  2. ^