Trơn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:18, ngày 3 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kləɲ/ ("mỡ, dầu")[cg1](Proto-Vietic) /*k-lǝːn/[cg2] có bề mặt rất nhẵn; dễ bị trượt, bị tuột đi; bề mặt không trang trí; (nghĩa chuyển) hết sạch
    trơn bóng
    trơn tuồn tuột
    trơn trượt
    đường trơn
    vải trơn
    gạch trơn
    hết trơn
    sạch trơn
Biển cảnh báo trơn trượt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ខ្លាញ់ ខ្លាញ់
        (/klaɲ/)

      • (Môn)
        ကၠေၚ် ကၠေၚ်
        (/klɑɲ/)

      • (Khasi) khleiñ
      • (Lawa) /kloiɲ/
  2. ^ (Mường) trơnh