Chàm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:48, ngày 23 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ) (lam) /*ɡ·raːm/(Proto-Vietic) /*ɟaːm/ [cg1] màu xanh dương sẫm; các loài cây thuộc chi Indigofera, có chứa chất hóa học C14H17NO6, khi đun sôi bị thủy phân và oxi hóa tạo ra một loại thuốc nhuộm màu xanh dương sẫm; (nghĩa chuyển)(cũ) xăm mình
    màu chàm
    áo chàm
    nhuộm chàm
    tay đã nhúng chàm
    chàmngực một cái mặt hổ
  • Váy nhuộm chàm của người H'Mông
  • Hoa và lá cây chàm nhuộm

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thổ) /caːm²/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /cɐːm²/ (Làng Lỡ)