Xỉ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:39, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ)
    (chỉ)
    /t͡ʃɨX /
    ("cặn") phần chất rắn và xốp còn lại không cháy được sau khi đốt than hoặc luyện kim
    xỉ than
    xỉ gang
    xỉ cao
    xỉ quặng
  2. (Hán thượng cổ)
    (xoa)
    /t͡ʃʰˠɛH/
    ("cái chĩa")(Proto-Vietic) /*tʃɛh/[cg1] chỉ tay vào mặt người khác
    xỉ vả
    vừa xỉ vừa nhiết
    xỉ vào mặt
  3. xem xỉa
  4. xem thưng xỉ
Xỉ sắt

Từ cùng gốc