Bước tới nội dung

Môi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:37, ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*c-ɓuːjʔ [1] ~ *c-ɓuːj [1]/ [cg1] [a] &nbsp bộ phận gồm hai nếp cơ mềm, tạo thành cửa miệng
    môi hở răng lạnh
    đôi môi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*kɓooj [2]/ [cg2] cái thìa lớn để múc canh hoặc thức ăn; (cũng) muôi
    lành làm gáo, vỡ làm môi
  • Môi son bóng
  • Môi múc canh

Chú thích

  1. ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của môi bằng chữ 𠳨(kmôi)[?][?] ((khẩu) + (mỗi)).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Khmer) បោយ(/baoj/)
      • (Bru) /buəj/
      • (Tà Ôi) (Ngeq) /kabuaj/
      • (Palaung) /boj/
      • (Riang) /boj¹/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF