Vua

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:27, ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại - 1651) ꞗua [cg1] [a] người đứng đầu và có quyền lực tuyệt đối ở một đất nước; (nghĩa chuyển) người đứng đầu một ngành kinh doanh hoặc một lĩnh vực
    ngôi vua
    vua chúa
    con vua thì lại làm vua
    vua dầu mỏ
    vua gang thép
    vua cờ
    ông vua nhạc pop
Phù điêu vua Lý Nam Đế và hoàng hậu

Từ cùng gốc

  1. ^


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “*”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="*"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu